Chương Trình Của Chúng Tôi Chương Trình Phân Tích Nhớt Lubewatch
Đạt đến mức độ tin cậy mới bằng việc sử dụng Chương Trình Phân Tích Nhớt LubeWatch® mà có thể được dùng để nhận biết tạp chất hoặc chất ăn mòn trước khi chúng dẫn đến thời gian chết tốn kém.
Phân Tích Nhớt giúp tăng độ tin cậy của thiết bị
Chương Trình Phân Tích Nhớt Lubewatch mang lại thông tin khả thi nhất về hiệu năng của dầu nhớt và điều kiện máy móc trong tất cả các ứng dụng công nghiệp di động và công nghiệp nặng cho việc quản lý bảo trì thiết bị. Chương trình có thể nhận biết tạp chất hoặc chất ăn mòn trước khi chúng dẫn đến thời gian chết tốn kém.
Chương trình phân tích nhớt Lubewatch cung cấp
Tăng thời gian vận hành với nhiều cách
Phân tích dầu là là cách tốt nhất để có chương trình bảo dưỡng phòng vệ mà sử dụng các công cụ và quy trình đa dạng để tối ưu hóa thời gian làm việc. Chúng tôi có thể giúp bạn triển khai chương trình này với các yếu tố phù hợp, như là các phần mềm giám sát cho phép bạn theo dõi các xu hướng trong dầu nhớt và thiết bị và sử dụng dữ liệu để đặt ra định kỳ thay nhớt cùng các chương trình bảo dưỡng khác. Chúng tôi cũng có thể tìm kiếm các dịch vụ chẩn đoán như là phân tích rung, các loại máy đo hồng ngoại để giúp bạn chỉ ra và giảm thiểu các vấn đề tiềm ẩn.
Phân Tích Dầu giúp tăng độ tin cậy thiết bị
- Lên lịch bảo dưỡng phòng ngừa hiệu quả hơn
- Giảm thời gian dừng nghỉ của thiết bị
- Giảm xả nhớt
- Kéo dài định kỳ bảo dưỡng
- Tối ưu hóa tuổi thọ thiết bị
- Giảm chi phí bảo trì
Các gói xét nghiệm giúp bảo vệ vận hành của bạn
LubeWatch có thể giúp sắp xếp các chế độ xét nghiệm bằng cách kết hợp các xét nghiệm tiêu chuẩn cho các ứng dụng điển hình. Chúng tôi có thể giúp bạn kết hợp các gói xét nghiệm phù hợp nhất với các thiết bị trong toàn bộ hệ thống vận hành. Các gói xét nghiệm là
Bôi Trơn C1- Cơ Bản
Viscosity @ 40°C or 100°C (mod. ASTMD445) Trace Elements & Additives (mod. ASTM D5185) % Water (Crackle Test)*
C2 Động cơ Diesel
Viscosity @ 100°C (mod. ASTM D445)Trace Elements & Additives (mod. ASTM D5185)% Water (Crackle Test)* Glycol (ASTM D2982) Fuel Dilution (ASTM D7593) Fuel Soot by Wilks Soot Meter BaseNumber (mod. ASTM D4739)
C3 Natural Gas
Viscosity @ 100°C (mod. ASTM D445) Trace Elements & Additives (mod.ASTM D5185) % Water by Karl Fischer (mod. ASTMD6304C)* Oxidation (ASTM E2412) Nitration (ASTM E2412) Acid Number (mod. TM D664)
C4 Dầu Công Nghiệp
Viscosity @ 40°C (mod. ASTM D445) Trace Elements & Additives (mod. ASTM D5185) % Water by Karl Fischer (mod. ASTMD6304C)* Oxidation (ASTM E2412) Nitration (ASTM E2412) Acid Number (mod. ASTM D664)C4 PC: Includes all tests from C4 plus. Particle Count (mod. ISO 11500)
C5 Dầu cắt gọt kim loại
Viscosity @ 40°C (mod. ASTM D445) Trace Elements & Additives (mod.ASTM D5185) % Water by Karl Fisher (mod. ASTMD6304C)* Chlorine (ASTM D5384) Sulfur (ASTM D4951) % Fat (ASTM E2412)
C6 Dầu Turbine
Viscosity @ 40°C (mod. ASTM D445) Trace Elements & Additives (mod ASTMD5185) % Water by Karl Fisher (mod. ASTMD6304C)* Oxidation (ASTM E2412) Particle Count (mod. ISO 11500) Water Separability (ASTM D1401) Oxidation by Rotary Pressure Vessel (ASTM D2272)
Thông số bảo trì của người dùng chương trình phân tích dầu
Tối đa hóa thời gian vận hành của thiết bị qua phân tích nhớt.+
Nhận thấy độ tin cậy thiết bị được cải thiện từ các chương trình bảo dưỡng nâng cao bằng việc sử dụng các kết quả phân tích dầu.+
Đã sử dụng kết quả thử nghiệm phân tích dầu để tối ưu hóa định kỳ thay nhớt lên đến hai lần so với tiêu chuẩn.+
Báo cáo rằng thời gian dừng nghỉ theo kế hoạch giúp tiết kiệm chi phí hơn việc dừng nghỉ do hỏng hóc thiết bị không lường trước.+
+ POLARIS OUTLOOK 2015 Nghiên cứu tiêu chuẩn phân ngành phân tích nhớt.